Characters remaining: 500/500
Translation

tột độ

Academic
Friendly

Từ "tột độ" trong tiếng Việt có nghĩamức độ cao nhất của một trạng thái nào đó. Thường thì được dùng để diễn tả những cảm xúc mạnh mẽ, cực kỳ mãnh liệt con người trải qua. Khi bạn nói "tột độ," bạn đang nhấn mạnh rằng cảm giác hay trạng thái đó không chỉ cao cao nhất có thể.

dụ sử dụng:
  1. Vui sướng đến tột độ: Khi bạn đạt được một điều đó mình rất mong chờ, như trúng giải thưởng lớn, bạn có thể cảm thấy vui sướng đến tột độ.
  2. Căm thù tột độ: Nếu bạn bị ai đó đối xử rất tệ, cảm giác căm thù có thể trở nên rất mạnh mẽ, đến mức bạn cảm thấy căm thù tột độ.
  3. Lòng ham muốn tột độ: Khi bạn rất khao khát một điều đó, như một món ăn ngon hoặc một chuyến đi bạn đã mơ ước từ lâu, bạn có thể nói rằng mình lòng ham muốn tột độ.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Tột độ" cũng có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ giới hạncảm xúc. dụ, bạn có thể nói về một thành công hoặc một sự kiện nào đó diễn ramức độ cao nhất, như "Sự kiện này đã diễn ra một cách hoàn hảo, đạt đến tột độ của sự thành công."
Phân biệt các biến thể:
  • Trong tiếng Việt, "tột" có thể được dùng độc lập để chỉ sự vượt qua một giới hạn nào đó, nhưng khi kết hợp với "độ," nhấn mạnh đến mức độ cao nhất của trạng thái đó.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cực độ: Cũng mang nghĩa là mức độ cao nhất, nhưng thường chỉ dùng trong những ngữ cảnh cụ thể hơn, dụ như "cảm xúc cực độ."
  • Tuyệt đỉnh: Cũng có nghĩađỉnh cao, thường dùng để nói về thành tựu hay tài năng, như "tuyệt đỉnh nghệ thuật."
Liên quan:
  • Các từ liên quan có thể bao gồm: "tột cùng" (mức độ cùng cực của một trạng thái), "đỉnh cao" (mức độ cao nhất trong một lĩnh vực nào đó), giúp bạn hiểu thêm về sự phong phú của ngôn ngữ.
  1. dt. Mức độ cao nhất của một trạng thái (thường trạng thái tình cảm): vui sướng đến tột độ căm thù tột độ lòng ham muốn tột độ.

Comments and discussion on the word "tột độ"